4 cách dịch size quần áo trẻ em Trung Quốc giúp bố mẹ hạn chế được việc mua quần áo quá chật hoặc quá rộng khi mặc sẽ gây khó chịu cho bé, cũng gây lãng phí tiền bạc, thời gian do quá trình khiếu nại, đổi trả phức tạp vì bất đồng ngôn ngữ. Cùng theo dõi trên bạn nhé.
1. Dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc tiêu chuẩn
Bất kỳ quốc gia nào cũng có một bảng size quần áo tiêu chuẩn riêng, Trung Quốc cũng không ngoại lệ. Bảng size quần áo tiêu chuẩn thường không phân biệt giới tính các bé, các kích thước dựa vào cân nặng và chiều cao của trẻ để các nhãn hàng dễ dàng tuân thủ theo quy tắc. Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc Tiêu chuẩn sẽ được đánh số từ 1 đến 10, cụ thể theo bảng dưới đây.
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng quy đổi size quần áo trẻ em từ Mỹ sang Việt Nam mới
- Size quần áo trẻ em xuất dư mọi điều cần phải biết là gì?
- Vì sao size quần áo trẻ em phải xác định kỹ càng chi tiết?
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TIÊU CHUẨN CHO TRẺ EM |
||
Size |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (Cm) |
1 |
8 – 10 |
80 – 92 |
2 |
10 – 12 |
92 – 96 |
3 |
13 – 15 |
97 – 102 |
4 |
16 – 18 |
103 – 105 |
5 |
19 – 21 |
109 – 114 |
6 |
22 – 24 |
115 – 120 |
7 |
25 – 27 |
121 – 126 |
8 |
28 -30 |
127 – 132 |
9 |
31 – 33 |
133 – 138 |
10 |
33 – 36 |
139 – 145 |
2. Dịch bảng size quần áo trẻ em sơ sinh Trung Quốc
Khi lựa chọn quần áo trẻ sơ sinh, cần lựa chọn các nhãn hàng đảm bảo, chất liệu mềm mại, tự nhiên, ít xù lông để đảm bảo an toàn cho các bé, đồng thời đảm bảo sự thoải mái cho trẻ khi mặc đồ. Với đồ sơ sinh, size quần áo sẽ không phân biệt nam nữ mà phân biệt theo số tháng của trẻ (được ký hiệu kèm với chữ M).
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ SƠ SINH TRUNG QUỐC |
|||
Tuổi (Tháng) |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
Size |
0 – 3 |
3 – 5,5 |
55 – 61 |
0 – 3 M |
3 – 6 |
5,5 – 7,5 |
61 -67 |
3 – 6 M |
6 – 9 |
7,5 – 9,5 |
67 – 72 |
6 – 9 M |
9 – 12 |
8,5 – 10,5 |
70 – 77 |
9 -12 M |
3. Dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo giới tính
Đến độ tuổi phát triển, các bé nam và bé nữ sẽ có sự phát triển khác nhau về chiều cao, cân nặng. Bởi vậy quần áo trẻ em Trung Quốc cũng sẽ có bảng kích thước theo giới tính khác nhau. Bên cạnh đó, để mua được quần áo từ Trung Quốc vừa vặn cho trẻ nhỏ, cần chú ý các shop bán đồ trẻ em ở Trung Quốc thường có 2 bảng size chính, bao gồm bảng size số và bảng size quần áo hệ chữ. Khi lựa đồ để có thể chắc chắn kích thước của bé, cũng như tư vấn cho khách hàng phải nắm rõ các bản dịch bảng size quần áo trẻ em này.
3.1. Cách dịch bảng size quần áo bé trai Trung Quốc
Các bé nam thường có độ tuổi dậy thì muộn hơn nữ giới, cộng thêm tính tình con trai thường hiếu động, nhu cầu chạy nhảy cao. Nên các thiết kế thường có số đo với xu hướng ôm cơ thể, nhưng vẫn tạo sự thoải mái trong quá trình vận động.
3.1.1. Bảng size quần áo bé trai hệ size số
Bảng size quần áo chung cho bé trai hệ size số thường tập trung vào chiều cao và cân nặng của bé, vậy nên việc lựa chọn quần áo cho bé trai theo bảng này khá dễ dàng. Tuy nhiên, cần lưu ý đến xu hướng quần áo ở Trung Quốc thường may dáng dài, vậy nên ngoài chiều cao, khi lựa chọn quần áo cho bé trai cũng cần chú ý đến việc chọn các áo có số đo cân nặng và vòng bụng phù hợp.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI HỆ SIZE SỐ CỦA TRUNG QUỐC |
|||||||
Size |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Chiều cao (cm) |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Cân nặng (kg) |
11 – 14 |
14 – 17 |
17 – 19 |
19 – 21 |
21 – 25 |
25 – 30 |
30 – 35 |
Vòng bụng (cm) |
44 |
46 |
48 |
50 |
54 |
60 |
66 |
Vòng mông (cm) |
60 |
64 |
66 |
68 |
70 |
76 |
84 |
Chú ý: Các thông số kích thước (size) quần áo cho bé dựa trên chỉ số trung bình cho từng độ tuổi, có độ sai lệch 1 – 3 cm. Do các bé có độ tuổi, chiều cao, cân nặng,… khác nhau nên bảng size chỉ dùng để tham khảo. Chúng tôi khuyến nghị bạn nên đo các số đo của các bé và so sánh trước khi order.
3.1.2. Bảng size quần áo bé trai hệ size chữ
Bảng size quần áo bé trai hệ size chữ khá tương tự với bảng size quần áo cho các bé tại Việt Nam. Bảng size này dễ quy đổi, so sánh và dễ dàng cho người mua hàng du di khi mua đồ hơn. Bảng size theo hệ chữ có thể được quy đổi theo lứa tuổi của các bé để lựa đồ, size phù hợp.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ TRAI THEO HỆ CHỮ |
|||
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 – 5 |
99 – 105,5 |
16 – 17 |
5 – 6 |
106,5 – 113 |
17,5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120,5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 129,5 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
129,5 – 137 |
25 – 27 |
8 – 9 |
140 – 147 |
27 – 33 |
|
L |
9 – 10 |
150 – 162,5 |
33 – 39,5 |
10 – 11 |
150 – 162,5 |
40 – 45 |
|
XL |
11 – 12 |
157,5 – 162,5 |
45,5 -52 |
12 – 13 |
165 – 167,5 |
52,5 |
3.2. Cách dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc cho bé gái
Tương tự với đồ cho các bé trai, các shop thời trang trẻ em bên Trung Quốc sẽ chia thành 2 loại chính bao gồm bảng size theo hệ số (dựa trên chiều cao của trẻ) và bảng size quần áo theo hệ chữ (tương tự như ở Việt Nam).
3.2.1. Bảng size quần áo bé gái hệ size số
Quần áo của bé gái dựa trên hệ size số của Trung Quốc được tính toán theo chiều cao trung bình, cân nặng trung bình của người dân ở đất nước tỷ dân. Do hình thể của người Trung Quốc và Việt Nam có những điểm khác biệt tương đối, khi lựa chọn quần áo ở các shop thời trang cho bé gái sử dụng bảng size số, nên đặc biệt chú ý so sánh giữa cân nặng và vòng mông của các bé với bản dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc dưới đây để lựa chọn quần áo vừa với các bé.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI HỆ SIZE SỐ CỦA TRUNG QUỐC |
|||||||
Size |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Chiều cao (cm) |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
Cân nặng (kg) |
11 – 14 |
14 – 17 |
17 – 19 |
19 – 21 |
21 – 25 |
25 – 30 |
30 – 35 |
Vòng bụng (cm) |
44 |
46 |
48 |
50 |
54 |
60 |
66 |
Vòng mông (cm) |
60 |
64 |
66 |
68 |
70 |
76 |
84 |
3.2.2. Bảng size quần áo bé gái hệ size số
Bảng size quần áo bé gái hệ size số của Trung Quốc cũng tương tự với Việt Nam. Đặc biệt là tuổi dậy thì ở bé gái diễn ra sớm hơn bé trai, vậy nên bảng size này thường dành cho các đối tượng là những bé gái dưới 14 tuổi. Cụ thể được trình bày dưới bản dịch sau:
BẢNG SIZE QUẦN ÁO BÉ GÁI CỦA TRUNG QUỐC THEO HỆ SIZE SỐ |
|||
Size |
Độ tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 – 6 |
80 – 95 |
13 – 15 |
S |
6 – 8 |
95 – 105 |
16 – 19 |
M |
8 – 9 |
105 – 110 |
20 – 23 |
L |
9 – 11 |
110 – 120 |
24 – 29 |
XL |
11 – 13 |
120 – 135 |
29 – 35 |
4. Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo thương hiệu
Bên cạnh những thương hiệu thời trang nổi tiếng thế giới, Trung Quốc cũng có nhiều nhãn hàng nội địa chất lượng như Balabala, Annil, hay Paclantic,… Những thương hiệu này cũng thường có các bảng size, kích thước quần áo khác nhau. Vậy nên để mua được những bộ quần áo ưng ý, mời bạn tham khảo phần dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo thương hiệu dưới đây.
4.1 Bảng size quần áo trẻ em của Zara – Zara kid
Các bảng size của thương hiệu thời trang lớn trên thế giới như Zara thường sẽ phải tuân thủ theo quy định của nhãn hàng. Bởi vậy, đồ của Zara sẽ không có khác biệt về số đo giữa quần áo bán ở các nước khác nhau. Cụ thể, dưới đây là bảng đo kích thước quần áo cho trẻ của thương hiệu Zara dựa trên số tuổi (từ sơ sinh không tuổi tới 14 tuổi).
4.2 Bảng size quần áo trẻ em của HM tại Trung Quốc
So với các nhãn hàng khác, HM tại Trung Quốc có một bảng quy đổi kích thước riêng dành cho trẻ em châu Á nói chung và Trung Quốc nói riêng. Các kích thước may mặc của các bé trai và bé gái được sử dụng chung đến 7 tuổi, cụ thể bảng kích thước như sau:
BẢNG SIZE ÁO TRẺ EM THƯƠNG HIỆU HM CHO TRẺ SƠ SINH |
||||||||
Tuổi (Tháng) – M |
Dưới 0 – 1 |
0 – 1 |
1 – 2 |
2 – 4 |
4 – 6 |
6 – 9 |
9 – 12 |
12 – 18 |
Size châu Âu (cm) |
44 |
50 |
56 |
62 |
68 |
74 |
80 |
86 |
Size áo Trung Quốc |
45/40 |
52/40 |
59/40 |
66/44 |
66/48 |
73/48 |
80/48 |
90/48 |
Size Quần Trung Quốc |
45/41 |
52/41 |
59/41 |
66/44 |
66/47 |
73/47 |
80/47 |
90/47 |
Vòng ngực (cm) |
32-36 |
36 – 38 |
38 – 43 |
43 – 45 |
45 – 47 |
47 – 49 |
49 – 51 |
51 – 52 |
BẢNG SIZE ÁO TRẺ EM THƯƠNG HIỆU HM CHO TRẺ TỪ 2 – 7 TUỔI |
|||||
Tuổi (Năm) – Y |
2 – 3 |
3 – 4 |
4 – 5 |
5 – 6 |
6 – 7 |
Size châu Âu (cm) |
98 |
104 |
110 |
116 |
122 |
Size áo Trung Quốc |
100/56 |
110/56 |
110/60 |
120/60 |
120/54 |
Size Quần Trung Quốc |
100/50 |
110/50 |
110/53 |
120/53 |
120/56 |
Vòng ngực (cm) |
54 – 56 |
56 – 58 |
58 – 60 |
60 – 63 |
63 – 65 |
Eo (cm) |
52 – 54 |
54 – 55 |
55 – 56 |
56 – 57 |
57 – 58 |
Hông (cm) |
56 – 60 |
60 – 62 |
62 – 64 |
64 – 66 |
66 – 70 |
Độ dài ống quần trong (cm) |
41 |
45,5 |
49,5 |
52 |
56 |
4.3 Bảng size quần áo trẻ em của thương hiệu nội địa Trung – Balabala
Các thương hiệu quần áo trẻ em nội địa Trung Quốc như Balabala thường có nhiều bảng kích thước, size khác nhau tùy bộ sưu tập. Tuy nhiên, hầu hết đều tuân theo quy chuẩn của hãng về size quần áo trẻ em dựa theo chiều cao và cân nặng của trẻ.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ CỦA BALABALA TRUNG QUỐC |
|||||||||
Size |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
140 |
150 |
160 |
165 |
Tuổi (năm) |
1 – 2 |
2 – 3 |
3 – 4 |
5 – 6 |
6 – 7 |
8 – 10 |
11 – 12 |
13 |
14 |
Chiều cao (cm) |
83-90 |
90-100 |
100-110 |
110-120 |
120-130 |
130-140 |
140-150 |
150-160 |
160-165 |
Cân nặng (kg) |
9-12 |
12-15 |
15-18,5 |
18,5-22,5 |
22,5-28 |
28-34 |
34-40 |
40-50 |
50-55 |
5. 5 lưu ý khi mua quần áo Trung Quốc cho bé
Việc mua quần áo Trung Quốc cho bé hiện nay thường được thực hiện qua mua sắm online, không xem sản phẩm trực tiếp. Bởi vậy khi order quần áo trẻ em Trung Quốc cần lưu ý các điểm sau để chọn lựa được sản phẩm ưng ý nhất:
1 – Hỏi kỹ các shop trước khi mua hàng: Các thương hiệu, shop thời trang trẻ em sẽ có một bảng kích thước khác nhau. Các sản phẩm ở các lô khác nhau, thiết kế khác nhau cũng có thể sẽ có sai lệch nhất định so với kích thước chuẩn của nhãn hàng. Vì vậy để chắc chắn mình chọn được đồ vừa vặn cho bé, bạn hãy hỏi kỹ các shop trước khi đặt hàng.
Có thể bạn quan tâm:
- Đồ bộ – Sự phối hợp cực hoàn hảo dành cho các cô nàng
- Bàn ủi – Vật dụng bình thường nhưng vô cùng quan trọng
2 – Nắm vững chiều cao cân nặng của bé: Trẻ con có tốc độ lớn rất nhanh, nhất là trong khoảng 1 năm đầu đời. Do đó, các mẹ nên thường xuyên đo chiều cao cân nặng của con ít nhất 1 tháng 1 lần để đảm bảo quần áo chính xác với kích cỡ của con. Nếu quần áo của con có bị nhỡ cỡ, mẹ nên đặt đồ với size lớn hơn để bé có thể mặc lâu dài.
3 – Kiểm tra kỹ kích cỡ, size quần áo chính mà con đang mặc: Khi lựa đồ nên ưu tiên chọn các size chủ đạo mà bé thường mặc, tránh chênh lệch quá nhiều về size số.
4 – Mua quần áo trẻ em tại những cửa hàng, shop Trung Quốc uy tín: Bố mẹ cân nhắc mua quần áo từ các thương hiệu, cửa hàng được nhiều khách hàng đánh giá tốt, để lại bình luận tích cực về chất lượng sản phẩm để đảm bảo đồ về tay đúng ý bố mẹ.
5 – Ưu tiên các quần áo chất liệu tự nhiên thoáng khí: Trẻ em thường vận động nhiều, dễ đổ mồ hôi nên cần ưu tiên các chất liệu thoáng khí giúp da trẻ được thông thoáng, không bị bí bách. Trẻ nhỏ cũng là đối tượng nhạy cảm với sự thay đổi, nên hạn chế sử dụng các chất liệu tổng hợp khi lựa chọn quần áo cho bé mà thay bằng các chất liệu như bông, vải lanh lành tính với làn da nhạy cảm của trẻ.
Nắm vững cách dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc sẽ đảm bảo bạn có thể chọn bộ đồ ưng ý nhất cho các bé, không lo mất thời gian đổi trả, hay tệ hơn là bỏ phí quần áo đã mua do mặc không vừa. Mong rằng qua bài viết này, các bạn sẽ có những cú chốt deal thành công, với nhiều món phụ kiện thời trang ưng ý, vừa đẹp, vừa rẻ cho các thiên thần nhỏ trong gia đình.